TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHUYÊN NGÀNH QUẢN LÝ KINH TẾ - CATIEDU
14/09/2021TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHUYÊN NGÀNH QUẢN LÝ KINH TẾ - CATIEDU
Nội Dung Chính
1. Ngành quản lý kinh tế học gì?
2. Sinh viên tốt nghiệp ngành ngành Quản lý kinh tế làm việc ở đâu?
3. Chương trình đào tạo ngành tại Catiedu
4. Mục tiêu đào tạo của chúng tôi
5. Quyền lợi khi học tại Catiedu
6. Tổng kết
Với những bạn trẻ đã và đang theo học các ngành nghề thuộc lĩnh vực kinh tế chắc hẳn đã không còn xa lạ với thuật ngữ “Quản lý kinh tế”. Nhưng thực chất các bạn đã hiểu rõ về ngành Quản lý kinh tế học cái gì? Và làm gì sau khi ra trường hay chưa?
Hiểu theo một cách đơn giản, quản lý kinh tế chính là chương trình đào tạo sauđại học. Chương trình đào tạo này sẽ cung cấp cho người học tất cả những kiến thức từ cơ bản đến chuyên sâu hơn so với ở trình độ cử nhân. Chính vì thế, người học sẽcó được những cái nhìn sắc bén hơn, tư duy bài bản về quản lý kinh tế vĩ mô.
Ngoài những kiến thức về hoạch định chính sách, kiểm toán, kế toán, quản trị kinh doanh… người học sẽ được các trường đào tạo khả năng nghiên cứu lý luận và thực tiễn các vấn đề kinh tế một cách độc lập. Có thể nói đây chính là một bước đệm vững chắc nhất chi sự phát triển về trình độ học thuật của bản thân bạn.
1, Ngành quản lý kinh tế học gì?
Sinh viên theo học ngành Quản lý kinh tế được cung cấp các kiến thức cơ bản và chuyên sâu về quản lý kinh tế như:
– Quản lý nhà nước về kinh tế;
– Quản lý doanh nghiệp và các tổ chức kinh tế;
– Quản lý chiến lược;
– Quản lý khoa học và công nghệ;
– Quản lý chương trình dự án phát triển.
Ngoài ra, sinh viên theo học ngành Quản lý kinh tế được phát triển các kỹ năng mềm như:
- Kỹ năng làm việc nhóm;
- Kỹ năng giao tiếp;
- Kỹ năng đàm phán;
- Kỹ năng lãnh đạo;
- Kỹ năng quản lý bản thân và hội nhập quốc tế.
2, Sinh viên tốt nghiệp ngành ngành Quản lý kinh tế làm việc ở đâu?
Sinh viên tốt nghiệp ngành Quản lý kinh tế có thể tự tin trở thành một nhân sự kinh tế tốt trong các cơ quan quản lý nhà nước, doanh nghiệp hoặc các cơ sở đào tạo ngành kinh tế; nhân viên trong các tổ quốc tế, và các tổ chức phi chính phủ hoạt động vì mục tiêu phát triển như:
– Các cơ quan quản lý nhà nước về kinh tế các cấp, tại: Bộ phận hoạch định, tổ chức và kiểm tra thực hiện chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế vĩ mô; Bộ phận hoạch định, tổ chức thực thi, kiểm tra, giám sát và phân tích, đánh giá thực thi chính sách về kinh tế, quản lý tài sản, ngân sách, thuế; Bộ phận tổ chức triển khai, theo dõi và thực thi hội nhập kinh tế, thương mại và đầu tư quốc tế; Bộ phận nghiên cứu, triển khai các chương trình xúc tiến thương mại, đầu tư vĩ mô và dự án đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế, chính sách phát triển kinh tế – xã hội; Bộ phận đăng ký kinh doanh, quản lý thị trường, theo dõi và giám sát hoạt động kinh tế của doanh nghiệp theo địa bàn và ngành hàng.
– Các doanh nghiệp và tổ chức kinh tế, tại: Bộ phận hoạch định chiến lược, kế hoạch, chính sách kinh doanh và thị trường của doanh nghiệp; Bộ phận triển khai thực hiện, kiểm tra, giám sát các hoạt động kinh tế, tài chính, đầu tư và bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ của doanh nghiệp; Bộ phận phân tích các hoạt động kinh tế, quản lý sử dụng các nguồn lực và thông tin, tư vấn quản lý doanh nghiệp.
– Các tổ chức kinh tế khác không phải là doanh nghiệp; Các viện nghiên cứu và cơ sở đào tạo về kinh tế và quản lý kinh tế; Các trung tâm nghiên cứu và tư vấn về kinh tế và quản lý kinh tế; Tự thành lập doanh nghiệp hoặc tổ chức kinh tế theo qui định của pháp luật.
3, Chương trình đào tạo ngành tại Catiedu
TT |
Mã học phần |
Học phần |
Số tín chỉ
|
Phân bổ |
Học phần tiên quyết |
|
Lí thuyết |
Thực hành |
|||||
Khối kiến thức giáo dục đại cương |
61 |
|
|
|
||
Khoa học Mác - Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh |
15 |
|
|
|
||
1 |
TM01001 |
Triết học Mác-Lênin |
4.0 |
3.0 |
1.0 |
|
2 |
KT01001 |
Kinh tế chính trị Mác - Lênin |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
3 |
CN01001 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
4 |
LS01001 |
Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
5 |
TH01001 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
Khoa học xã hội và nhân văn |
25 |
|
|
|
||
Bắt buộc |
21 |
|
|
|
||
6 |
CT01001 |
Chính trị học đại cương |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
7 |
NP01001 |
Pháp luật đại cương |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
8 |
XD01001 |
Xây dựng Đảng |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
9 |
NP01002 |
Quản lý hành chính Nhà nước |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
10 |
TG01006 |
Tâm lý học đại cương |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
11 |
TM01003 |
Đạo đức học |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
12 |
ĐC01001 |
Tiếng Việt thực hành |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
13 |
TG01001 |
Giáo dục học đại cương |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
14 |
TG01003 |
Lý luận dạy học đại học |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
15 |
TG01004 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
Tự chọn |
4/8 |
|
|
|
||
16 |
TT01002 |
Cơ sở văn hóa Việt Nam |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
17 |
XH01001 |
Xã hội học đại cương |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
18 |
TM01007 |
Lôgic hình thức |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
19 |
TT01001 |
Lịch sử văn minh thế giới |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
Toán và khoa học tự nhiên |
6 |
|
|
|
||
20 |
ĐC01005 |
Tin học ứng dụng |
3.0 |
1.0 |
2.0 |
|
21 |
ĐC01010 |
Toán kinh tế |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
Ngoại ngữ (sinh viên chọn học tiếng Anh hoặc tiếng Trung) |
15 |
|
|
|
||
22 |
NN01001 |
Tiếng Anh học phần 1 |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
|
23 |
NN01002 |
Tiếng Anh học phần 2 |
4.0 |
2.0 |
2.0 |
|
24 |
NN01003 |
Tiếng Anh học phần 3 |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
|
25 |
NN01013 |
Tiếng Anh học phần 4 |
5.0 |
2.5 |
2.5 |
|
26 |
NN01004 |
Tiếng Trung học phần 1 |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
|
27 |
NN01005 |
Tiếng Trung học phần 2 |
4.0 |
2.0 |
2.0 |
|
28 |
NN01006 |
Tiếng Trung học phần 3 |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
|
29 |
NN01014 |
Tiếng Trung học phần 4 |
5.0 |
2.5 |
2.5 |
|
Giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng |
|
|
|
|
||
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
69 |
|
|
|
||
Kiến thức cơ sở ngành |
17 |
|
|
|
||
Bắt buộc |
11 |
|
|
|
||
30 |
KT02101 |
Địa lý kinh tế |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
31 |
KT02102 |
Lịch sử kinh tế quốc dân |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
32 |
KT02170 |
Lịch sử các học thuyết kinh tế từ thế kỷ XVI đến thế kỷ XIX |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
33 |
KT02104 |
Lịch sử các học thuyết kinh tế thế kỷ XX |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
KT02170 |
34 |
KT02105 |
Thống kê kinh tế |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
Tự chọn |
6/12 |
|
|
|
||
35 |
KT02106 |
Kinh tế vi mô |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
KT02104 |
36 |
KT02107 |
Kinh tế vĩ mô |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
37 |
NP02108 |
Luật kinh tế |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
NP01001 |
38 |
KT02109 |
Kinh tế lượng |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
ĐC01011 |
39 |
ĐC01009 |
Xác suất thống kê |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
40 |
KT02111 |
Kinh tế tri thức |
2.0 |
1.5
|
0.5 |
|
Kiến thức chuyên ngành |
32 |
|
|
|
||
Bắt buộc |
26 |
|
|
|
||
41 |
KT03151 |
Kinh tế chính trị tư bản chủ nghĩa |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
KT02170 |
42 |
KT03152 |
Kinh tế chính trị thời kỳ quá độ ở Việt Nam |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
KT03151 |
43 |
KT01005 |
Nguyên lý quản lý kinh tế |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
NP01003 |
44 |
KT03122 |
Kế toán đại cương |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
45 |
KT03153 |
Kế toán tài chính doanh nghiệp |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
KT03122 |
46 |
KT03154 |
Phân tích hoạt động kinh doanh |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
KT03153 |
47 |
KT03155 |
Quản trị tài chính doanh nghiệp |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
KT03154 |
48 |
KT03156 |
Quản trị nhân lực và quản trị chất lượng sản phẩm |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
49 |
KT03157 |
Marketinh và quản trị marketing |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
50 |
KT03158 |
Các phương pháp giảng dạyquản lý kinh tế |
3.0 |
2.5 |
0.5 |
KT03153 |
51 |
KT03159 |
Thực hành giảng dạy quản lý kinh tế |
3.0 |
0.5 |
2.5 |
KT03158 |
Tự chọn |
6/12 |
|
|
|
||
52 |
KT03160 |
Lập và quản trị dự án đầu tư |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
KT03154 |
53 |
TG01005 |
Tâm lý học lãnh đạo, quản lý |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
TG01006 |
54 |
KT03003 |
Khoa học quản lý |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
55 |
KT03161 |
Kiểm toán |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
KT03153 |
56 |
KT03162 |
Quản trị rủi ro tài chính |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
KT03154 |
57 |
KT03163 |
Thống kê doanh nghiệp |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
Kiến thức bổ trợ |
8 |
|
|
|
||
Bắt buộc |
4 |
|
|
|
||
58 |
KT01003 |
Kinh tế phát triển |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
KT02104 |
59 |
KT03130 |
Thị trường chứng khoán |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
KT01003 |
Tự chọn |
4/8 |
|
|
|
||
60 |
KT03136 |
Kinh tế quốc tế |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
61 |
KT03128 |
Thương mại điện tử
|
2.0 |
1.5 |
0.5 |
ĐC01005 |
62 |
QT03602 |
Quan hệ kinh tế quốc tế |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
63 |
KT03132 |
Quản trị tài chính công |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
64 |
KT03165 |
Kiến tập |
2.0 |
0.5 |
1.5 |
|
65 |
KT03166 |
Thực tập nghề nghiệp |
3.0 |
0.5 |
2.5 |
KT03159 |
66 |
KT04004 |
Khóa luận tốt nghiệp |
7.0 |
0.5 |
6.5 |
|
Các học phần thay thế cho khóa luận tốt nghiệp |
7.0 |
|
|
|
||
67 |
KT03135 |
Lý thuyết tài chính tiền tệ |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
KT03151 |
68 |
KT03118 |
Kinh tế công cộng |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
69 |
KT03169 |
Phương pháp nghiên cứu quản lý kinh tế |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
KT03155 |
Tổng |
130 |
|
|
|
4, Mục tiêu đào tạo của chúng tôi
- Về kiến thức:
- Nắm vững tri thức cơ bản và có hệ thống về chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, quan điểm, đường lối, cơ chế chính sách của Đảng và pháp luật của Nhà nước;
- Có kiến thức rộng về khoa học xã hội và nhân văn, có kiến thức về khoa học tự nhiên, nhất là những tri thức liên quan đến lĩnh vực kinh tế;
- Nắm vững hệ thống tri thức ngành Kinh tế, nhất là tri thức chuyên ngành Quản lý kinh tế để có thể nghiên cứu, tư vấn và giảng dạy ở bậc đại học, cao đẳng…
- Về kỹ năng:
- Có kỹ năng giảng dạy, thuyết trìnhnhững vấn đề về quản lý kinh tế và các môn học khác về kinh tế ở các trường đại học, cao đẳng, các trường trung cấp kỹ thuật và dạy nghề; các trường chính trị địa phương và đoàn thể;
- Có năng lực tham mưu tư vấncho các cấp lãnh đạo quản lý trong việc xây dựng kế hoạch, tổ chức cũng như điều khiển các hoạt động kinh tế;
Có khả năng độc lập nghiên cứu các vấn đề lý luận và thực tiễn về kinh tế và quản lý kinh tế.
- Về phẩm chất chính trị, đạo đức:
- Có bản lĩnh chính trị vững vàng, trung thành với mục tiêu lý tưởng độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội;
- Có ý thức tổ chức kỷ luật, yêu nghề và có ý thức trách nhiệm cao trong công việc;
- Biết tôn trọng pháp luật, tôn trọng những giá trị văn hóa của dân tộc, của nhân loại và những chuẩn mực của cộng đồng, của nghề nghiệp.
5, Quyền lợi khi học tại Catiedu
7 điểm nổi bật khi học tại Catiedu
- CATIEDU là đơn vị tiên phong trong việc áp dụng chuyển đổi số và trí tuệ nhân tạo AI vào giảng dạy
- Học viên tham gia đào tạo tại Catiedu được giảm 40% học phí so với học truyền thống
- Nhận chứng chỉ Sơ cấp tại các trường đào tạo uy tín trong nước
- Áp dụng việc học lý thuyết online với thực hành thực tế
- Miễn phí học thử và trải nghiệm khóa học của trường, luyện thi online 100%
- Miễn phí hơn 1000 khóa học kỹ năng, 500Gb tài liệu, luận văn ... tại Diendan.cati.edu.vn
- Đội ngũ giảng viên có chuyên môn cao và nhiều kinh nghiệm trong nghề
6, Tổng kết
Thông thường, quản lý đồng nhất với các hoạt động tổ chức chỉ huy, điều khiển, động viên, kiểm tra, điều chỉnh… theo lý thuyết hệ thống: “quản lý là sự tác động có hướng đích của chủ thể quản lý đến một hệ thống nào đó nhằm biến đổi nó từ trạng thái này sang trạng thái khác theo nguyên lý phá vỡ hệ thống cũ để tạo lập hệ thống mới và điều khiển hệ thống
Hy vọng bài viết trên giúp ích phần nào đó cho bạn nào đang phân vân hay muốn tìm hiểu thêm về ngành. Chúc các bạn sớm định hướng được nghề nghiệp trong tương lai.
Để được tư vấn thêm, vui lòng liên hệ với Phòng Tuyển sinh và Truyền thông:
☎ Mọi thông tin tư vấn tuyển sinh vui lòng bấm nút đăng ký phía dưới để được tư vấn viên hỗ trợ tốt nhất hoặc call trực tiếp hotline của Trường miễn phí 24/7 : 0838.068.068 - 0943.11.33.11 - 0777.255.777
HỌC VIỆN ĐÀO TẠO TRỰC TUYẾN CATIEDU
🌎 Website đăng ký: https://cati.edu.vn
Cơ sở I: Trung Tâm GDTX Tôn Đức Thắng: Số 37/5 Ngô Tất Tố, P.21, Q. Bình Thạnh, TP HCM
Cơ sở II: Trường CĐ BKĐN: Số 125 Phan Đăng Lưu, P.Hòa Cường Nam, Q.Hải Châu, Tp.Đà Nẵng.
Cơ Sở III: Trung tâm GDNN-GDTX Quận Hoàng Mai: KĐT Đền Lừ 2, P Hoàng Văn Thụ, Q Hoàng Mai, HN
Từ khóa tìm kiếm google: xét tuyển đại học, xét tuyển đại học online. xét tuyển đại học trực tuyến, tuyển sinh, tuyển sinh đại học online, tuyển sinh đại học học từ xa, tuyển sinh đại học học trực tuyến, tuyển sinh đại học, Catiedu, học viên đào tạo trực tuyến catiedu Cati.edu.vn